Vietnam Single Tim Ban Bon Phuong  


HOME  -  FORUM  -  REGISTER  -  MY ACCOUNT  -  NEW  PHOTOS  -  BROWSE  -  SEARCH  -  POEM  -  ECARD  -  FAQ  -  NCTT  -  CONTACT

Sponsored links


Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ý mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ý

 
NCTT Những chủ đề mới nhất

NCTT Những góp ý mới nhất
NCTT Website


Who is Online
 

 

Forum > Thắc mắc, góp ý >> ĐANG SOẠN BÀI

 Bấm vào đây để góp ý kiến

Trang nhat

 anhhoanhat
 member

 ID 78951
 10/05/2014



ĐANG SOẠN BÀI
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  email -goi thu   Thong bao bai viet spam den webmaster  edit -sua doi, thay doi edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
Bởi mọi hoạt động đều cần năng lượng, và vì số phận tồn tại dưới dạng năng lượng, nên muốn tức giận cũng cần phải có năng lượng, có số giận hay không nghĩa là có nguồn năng lượng đó hay không, cũng như bóng đèn sáng cần có điện (năng lượng), bếp ga cần có khí gas..., xe chạy cần có xăng

Vậy nguồn năng lượng "nóng giận" từ đâu! Đó là từ những bức xúc, bất mãn, những suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực..., tích tụ hình thành nên người có số nóng giận

Ngược lại, một người luôn vui vẻ, mát mẻ, an nhiên tự tại..., nghĩa là không có số nóng giận" thì sẽ không thể nóng giận dù có bị ai chọc giận thế nào cũng

A Clove of Garlic: Tép tỏi
Acerola/Barbados cherry: Trái sơ-ri Vietnam
Allspice (Jamaica pepper, Myrtle pepper): Hạt tiêu Gia-mai-ca
Almond Extract: Dầu hạnh nhân
Almond Paste: Bột hạnh nhân
Alum: Phèn chua
Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng
Amarelle: German cherry, một loại trái ăn rất chua (ex: sơ-ri)
Annatto or Annatto seeds: Hột điều màu
Annona Glabra: Trái Bình Bát
Apple: Táo, bom
Apple Butter: Bơ táo
Apricot: Trái mơ
Areca Nut: Hột cau
Aroma: Mùi thơm
Artichoke: Cây atisô
Asian Pear: Quả lê tàu
Asparagus: Măng tây
Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa
Avocado: Trái bơ
Ananas: Dứa
Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai

Bael Fruit: Trái quách
Bamboo Shoot: Măng
Banana: Chuối
Barley: Lúa mạch
Barley sugar: Kẹo mạch nha
Basil: Cây húng quế
Bay Leaves: Lá quế; Lá thơm
Bean Curd: Đậu hủ
Bean paste: Tương đậu
Bean curd sheet: Tàu hủ ki
Bean sprout: Giá
Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri)
Beet: Củ dền
Bell Pepper: Ớt chuông
Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam
Betel Leaf: Lá Trầu
Biffin: Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng
Black Butter: Bơ đen
Black-Eyed Pea: Đậu trắng
Blackberry: Quả mọng đen
Black moss: tóc tiên
Black Pepper: Tiêu đen
Black Bean: Đậu đen
Black Plum: Mận đen
Blueberry: Trái sim Mỹ / Trái Việt quất
Bok Choy: Cải bẹ trắng
Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô
Bouquet Garni: Bó lá thơm dùng làm gia vị
Bran: Cám
Breadfruit: Trái sakê
Broccoli: Bông cải xanh
Buld: Củ (hành, tỏi ...)

Cabbage: Bắp cải
Cacao: Cây ca cao
Calamondin: Tắc
Candy Coconut: Mứt dừa
Cane Syrup: Sirup mía
Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma
Capers: Cây bạch hoa
Cardamon: Bột đậu khấu
Carrot: Cà rốt
Cashews: Hạt điều ăn
Cashew apple: Cuống điều
Cashew Nut: Đào lộn hột
Cassava: Cây sắn
Cassava root: Khoai mì
Catawissa: Hành ta
Cauliflower: Hoa cải, hoa lơ
Cayenne; Cayenne Pepper: Ớt cayen bột nguyên chất
Celery: Cần tây
Celery Salt: Gia vị cần & muối
Celery Seeds: Hột cần tây
Centella: Rau má
Ceylon Spinach / Vine Spinach / Malabar Spinach: Rau mồng tơi
Chan pei: Trần bì / vỏ quýt khô
Chayote : Su su
Cherry: Trái Anh đào
Cherimoya: Mãng cầu Mễ
Chestnut: Hạt dẻ
Chilli (US) / Chilli sauce: Ớt / Tương ớt
Chilli Oil: Dầu ớt
Chilli paste: Ớt sa-tế
Chilli Powder: Bột ớt
Chinese Parky: Ngò tàu
Chives: Cây hành búi /hẹ
Chocolate Plant / Cacao: Hột Cacao
Chopped lemon grass: Xả Băm
Chutney: Nước chấm Ấn Độ (gồm xoài, dấm, ớt...)
Cluster Fig: Sung Vietnam
Cilantro: Ngò
Cinnamon: Quế
Chitronella: Xả trắng
Clove: Đinh hương
Coarse Salt: Muối hột
Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây
Cocoa Powder: Bột cacao
Coconut: Dừa
Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa
Coconut juice: Nước dừa
Coconut meat: Cơm dừa
Coffee Bean: Trái cà phê
Coleslaw: Xà lách cải bắp
Collard Greens: Rau xanh (một loại rau xanh giống lá bắp cải)
Compote: Mứt Quả
Coriander: (Thực) Cây rau mùi; Rau răm
Coriander / Cilantro: Ngò
Coriander seeds: Hột ngò
Corn: bắp
Corn Flour: Bột bắp
Corn Oil: Dầu bắp
Cornstarch thickener / Cornflour thickener: Bột ngô; bột bắp
Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh
Cranberry: Trái Nam việt quất
Cresson (Fr) / Watercress: Salad son
Crested Latesummer Mint / Vietnamese Balm: Rau Kinh Giới / Húng Chanh
Cucumber: Dưa leo
Cicista Sinensis Lamk: Dây tơ hồng / Thố ty đằng
Culantro / Sawtooth / Saw-leaf herb / Spiritweed: Ngò Gai
Cumquat: Trái quất, trái tắc
Curly Endive: Xà lách dúm
Curry Powder: Bột cà-ri
Custard: Sữa trứng, kem trứng
Custart Apple: Mãng cầu / Trái na

Date: Chà là
Damson: Cây Mận tía
Date: Quả chà là; Cây chà là
Dendrophtoe Pentandra: Dây Chùm Gởi
Desiccated Coconut: Dừa Sấy
Dill: Cây thì là Dills: Thì là hay thìa là
Dried cloved: Đinh Hương
Dried dates: Mật Châu
Dried lime peel: Vỏ Chanh
Dried lily flower: Kim Châm
Dried orange peel: Vỏ Cam
Dried mandarin peel / Tangerine Peel: Vỏ quít
Dried Pork Skin: Bì khô
Dried Sea Weed: Thổ tai / Phổ tai
Dried Tien vua: Rau Tiến vua
Dried Tremella: Nấm Tuyết
Durian: Trái Sầu Riêng

Eclipta Alba: Cỏ Mực
Edible yam: Khoai từ
Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương
Egg: Trứng
Eggplant: Cà tím
Elixirs: Thuốc tiên
Elsholtzia: Rau Kinh giới
Endive: Rau Diếp quăn
English Walnut: (Anh) Cây hồ đào; quả hồ đào
Essences: Tinh dầu; nước hoa
Extract pandan flavour: Dầu lá dứa

Ferment cold cooked rice: Cải tía
Fig: (Tàu) Cây vả / Sung Ý
Five spice seasoning: Ngũ vị hương
Floating enhydra: Rau ôm
Florets: Hoa con
Frangipani: Cây đại; Hương hoa đại
Fish Mint: Rau Dấp cá
Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao

Gai lan: Cải làn
Gai choy / Mustard green: Cải đắng (dùng để muối dưa)
Galangal: Củ Giềng
Game-Egg: Trứng gà chọi
Garlic: Tỏi
Garlic Powder: Bột tỏi
Garlic Salt: Gia vị tỏi muối
Gherkin: Dưa chuột nhỏ còn xanh (để ngâm giấm)
Ginger Beer: Nước uống pha gừng
Ginger Bread: Bánh mì có gừng
Ginger-nut: Bánh ngọt ướp gừng
Ginger-wine: Rượu ngọt pha gừng
Ginger, Ginger root: Gừng
Glutinous Rice Flour: Bột nếp
Goji Berry / Chinese Wolfberry: Kỷ tử / Câu kỷ
Gold Apple: Trái thị
Gotu Kola / Penny Wort: Rau Má
Gourd: Quả bầu; quả bí; cây bầu; cây bí
Gracilaria: Rau câu
Grape: Nho
Grape Fruit / Grape pomelo: Bưởi
Grenadine Sirup: Si rô Lựu
Green Asparagus: Măng Tây
Green Apricot: Trái Mơ xanh
Green Bean: Đậu xanh
Green Onion: Hành lá
Green tea: Trà xanh
Grenadine: Xi-rô Lựu
Groundnut: Đậu Phụng
Guava: Ổi
Gumbo: Cây Mướp Táo Hàng Xách Tay

Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao
Halva, halvah: Mứt mật ong trộn vừng
Heleocharis: Củ năng, mã thầy
Herbs: Dược thảo
Hip: Quả Tầm xuân
Honey: Mật ong
Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật
Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt

Ice buerg lettuce: Xà lách búp

Jackfruit: Trái Mít
Jabotibaca: Trái bồ quân / Hồng quân
Jam: Mứt
Jamaican Cherry / Capulin: Trái trứng cá
Japanese Plum / Loquat: Trái Thanh Trà / Tỳ bà
Jelly: Thạch (nước quả nấu đông)
Jujube: Táo tàu
Jute Plant: Rau đay

Kaffir lime: Chanh thái
Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa
Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti: Quả lý gai
Knotgrass: Rau răm
Kohlrabi: Su hào
King orange / Jumbo orange: cam sành
Kumquat: Trái tắc/quýt

Laminaria: Rau bẹ
Langsat: Bòn Bon
Laurel: Cây nguyệt quế
Leek: Cây tỏi tây; củ kiệu
Legumes: Cây họ đậu; hạt đậu
Lemon: Quả chanh vỏ vàng
Lemongrass: Sả
Lime: Chanh vỏ xanh
Lichee Nut: Trái vải
Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng
Lettuce: Rau diếp
Longan: Trái nhãn
Loquat: Cây sơn trà Nhật Bản
Lotus Root: Củ sen; Ngó sen
Lotus Seeds: Hạt sen
Lufa: Mướp Khía
Lychee: Trái vải

Magenta Plant: Lá Cẩm
Mandarin / Tangerine: Quýt
Mango: Xoài
Mangosteen: Măng Cụt
Manioc/Cassava: Cây sắn
Manioca: Bột sắn
Marmalade: Mứt cam
Mimosa: Cây trinh nữ
Mint / Spearmint: Húng nhũi
Morel: Nấm moocsela
Melon: Dưa Tây
Milk Fruit / Star Apple: Vú Sữa
Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen
Mushroon: Nấm (ăn được)
Mustard: Mù tạc
Muskmelon: Tên dùng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope

Nasturtium: Cây sen cạn
Nectar: Nước hoa quả; mật hoa
Nectarine: Quả xuân đào
Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu
Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu
Nymphae Stellata: Bông Súng

Olive: Trái o-liu
Olive Oil: Dầu ô-liu
Okra: Đậu bắp
Onion: Hành củ, Hành tây
Orache: Rau lê
Orange: Cam
Orange Water / Orange Flower Water: Màu nước cam; màu nước hoa cam
Oriental Canna: Dong Riềng
Ornamental Pepper: Ớt Kiểng
Opo / Bottle Gourd: Trái Bầu
Oppositifolius Yam: Khoai mì
Otaheite apple / Tahitian quince: Trái cóc
Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột

Pandan: Lá Dứa
Paprika: Ớt cựa gà
Parsley: Rau mùi tây; Cần tây
Papaw / Papaya: Đu đủ
Patèque / Watermelon: Dưa hấu
Pawpaw: Cây đu đủ
Passion fruit: Trái Chanh dây
Passiflora Foetida: Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng
Peach: Đào
Pear: Lê
Peanut: Hạt Đậu Phụng
Pear: Quả Lê
Peas: Đậu Hà Lan
Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào
Pepper: Hạt tiêu; tiêu
Peppermint: Cây Bạc hà
Pepperpot: Thịt nấu ớt
Perilla leaf: Lá Tía tô
Persimmon: Trái Hhồng
Petit pois: Hạt đậu non, ngọt
Phoenix Paludosa: Cây Chà là
Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù
Pineapple: Thơm, dứa
Pine Nuts: Hạt ăn được trong một số quả thông
Piper Lolot: Lá Lốt
Pistachio: Quả Hồ trăn
Pitahaya / Dragon fruit: Thanh long
Plum: Mận
Plum: Quả mận
Polygonum: Rau Răm
Pomegranate: Trái Lựu
Plantain: Chuối Sáp
Potato: Khoai tây
Potato Chip: Khoanh khoai tây rán
Potato Flour: Bột khoai tây
Potato oil: Dầu khoai tây
Pot-Au-Feu: Món thịt bò hầm rau
Pulses: Hạt đậu
Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ
Pumpkin buds: Rau bí

Radish: Củ cải đỏ
Ramie leaf: Lá gai (dùng để làm bánh gai)
Raisin: Nho khô
Rambutan: Chôm chôm
Raspberry: Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng
Raspberry: Cây ngấy/mâm xôi
Red bean: Đậu đỏ
Rhubarb: Cây đại hoàng
Rice: Gạo
Rice Paddy Leaf / Herb: Ngò om
Rice Vinegar: Giấm trắng (làm bằng gạo)
Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào
Rosemary: Cây Hương thảo
Rutabaga: Củ Cải nghệ

Sadao Flowers: Cây sầu đâu
Safflower: Cây rum; màu đỏ rum (lấy từ hoa rum); cánh hoa rum
Saffron: Cây Nghệ tây
Sage: Cây Hoa xôn (để làm cho thức ăn thơm)
Sake: Rượu sakê (Nhật)
Salad: Rau xà-lách
Salad Pepperomia / Crab Claw Herb: Rau Càng Cua
Sam Leaf: Cây Sương Sâm (lá dùng để làm thức uống)
Sargasso: Rau Mơ
Sarsaparilla: Cây thổ phục linh; rễ thổ phục linh (dùng để làm thuốc)
Sapodilla: Hồng xiêm, xabôchê
Sauerkraut: Dưa cải muối
Scallion; Scallions/Spring Onions: Hành tăm
Seaweed: Rong biển
Shallots: Cây hành hương, củ hẹ
Sherbet : Nước quả loãng (ướp đá)
Shiso / Purple Basil: Rau Tía tô
Sloe: Quả mận gai
Snow Peas: Đậu Hà Lan
Sonneretia Alba: Bần Đắng
Sonneretia Ovata: Bần Ổi
Sorrel: Rau Chua
Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh)
Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua
Soybean: Đậu nành
Soybean Curd: Đậu hủ
Soy Sauce: Nước tương
Strawberry: Trái dâu
Spice: Gia vị (hồ, tiêu, gừng...v.v..)
Spicy Mint: Húng Cây
Spinach: Rau bina; Rau Dền (or cải bó xôi)
Sprouts: Giá (đậu xanh/đậu nành)
Sprouted Soya: Giá đậu tương
Squash: Quả bí
Star Anise: Tai hồi
Star Anise Powder: Bột tai hồi, tai vị
Strawberry Papaya: Đu đủ tía
String beans: Đậu đũa
Sugar beet: Củ Cải đường
Sugar cane: Cây Mía lau
Sugarcane: Mía
Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na
Sui choy: Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún)
Surinam Cherry: Sơ-ri cánh sen
Star Apple: Trái vú sữa
Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt
Sweet Orange: Cam đường
Sweet Potato / spud: Khoai lang
Sweet potato buds: Rau lang
Sweet Rice: Gạo nếp tròn
Sweet Leaf Bush / Sauropus: Rau Bồ Ngót
Star fruit: Khế
Syrup: Sirup

Tamarind: Me
Tangerine: Quýt
Tamarind: Me
Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn
Tarragon: Cây Ngải Giấm
Thai Egg Plant: Cà Pháo
Thyme: Húng tây
Tianjin Pickled Shredded Cabbage: Cải bắc thảo
Tofu: Tàu hủ
Tomato: Cà chua
Tonkin Jasmine / Tonkin Creeper / Pakalana Vine: Bông Thiên Lý
Trapa bicornis: Trái Ấu / Củ Ấu
Turmeric: Củ Nghệ
Tungho / Garlard Chrysanthemum: Rau Tần Ô / Cải Cúc
Turnip: Củ Cải
Typha Augustifolia: Bồn Bồn

Vanilla: Vani
Vanilla Extract: Dầu Vani
Vanilla Sugar: Đường Vani
Vegetable Oil: Dầu Rau Củ

Water Apple: Mận hồng đào
Water Berry: Trái trâm
Water Chestnut: Hạt dẻ; Củ năng
Watercress: Cải xoong
Water dropwort: Rau Cần Nước
Watermelon: Dưa Hấu
Water morning glory: Rau Muống
Water Taro: Khoai Nước
Wax Bean/Green Bean: Đậu Que
Wheat Starch: Bột mì tinh
Welsh Onion: Hành ta
White Nectarine: Mận Đào Trắng
White Radish: Củ Cải Trắng
Wild Betel leave: Lá Lốt
Winged Yam: Khoai Vạc
Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao

Yam: (Mỹ) Khoai lang
Yarrow: Cỏ Thi (dược thảo dùng dể nấu ăn)

Zest: Vỏ Cam / Vỏ Chanh
Zucchini: (Mỹ) Quả bí ngòi

http://www.dieutri.vn/tamthan/5-12-2011/S1825/Roi-loan-hoang-so-va-khiep-so.htm
ảo thanh, ảo giác, ảo thị, ảo vọng, do vô thức tạo ra
http://books.google.com.vn/books?id=gGuaWe0ByvUC&pg=PA36&lpg=PA36&dq=d%C3%B2ng+s%C3%B4ng+v%C3%B4+th%E1%BB%A9c&source=bl&ots=5cHUaaCZQ6&sig=TFh0vquH76NiE0zFNbwOxoSMeZ8&hl=vi&sa=X&ei=-vBMVPOxD8H98AWoxIDYBA&ved=0CD4Q6AEwCA#v=onepage&q=d%C3%B2ng%20s%C3%B4ng%20v%C3%B4%20th%E1%BB%A9c&f=false
Kể câu chuyện về văn hoá. TÔI NUỐN NÓ NGOAN HƠN.
http://vtc.vn/chuyen-gia-thoi-mien-giai-ma-vong-hon-ma-quy.394.298086.htm
Thằng lớn nhà tôi hư lắm, lúc nào cũng chống đối

Yên tâm đưa nó sang... Về nước lúc nào cũng ca ngợi ba má tao ... tiến sĩ giấy... đứng đầu lớp, nhất thế giới

YẾU TỐ DI TRUYỀN TÂM LÝ

Chúng ta già đi để biết mình đã có quá khứ và biết mình sẽ là quá khứ

Trong đó có những mảng "năng lượng" đã được, giải phóng, giải phóng phần nào hoặc chưa được giải phóng.

Bởi vì sự có mặt của năng lượng tinh thần (tồn tại dưới dạng vô thức), là những tâm tư, nguyện vọng và những xung đột, uẩn khúc..., từ những đời trước nằm trong tâm trí của mỗi chúng ta, nên nguồn gốc của những uẩn khúc, biểu hiện tâm lý bất thường là rất phức tạp và nan giải.

http://quyluatcuocsong.com/y-thuc
https://sites.google.com/site/buiquangthangvicas/sach/xxx/euxx
http://www.bvtt-tphcm.org.vn/n-vn-1687-0/cac-van-de-khac/gen-di-truyen-o-5-benh-tam-than-thuong-gap-nhat.html
https://sites.google.com/site/buiquangthangvicas/sach/xxx/euxx
http://books.google.com.vn/books?id=xxnQBAAAQBAJ&pg=RA1-PA111&lpg=RA1-PA111&dq=h%E1%BB%AFu+th%E1%BB%A9c&source=bl&ots=6fLfJV5w3c&sig=oebPj6VYXeo5g7zyIdZOMaeku9I&hl=vi&sa=X&ei=9LpKVPiPD4eB8QWh54KQBw&ved=0CDwQ6AEwCDgU#v=onepage&q&f=false
Con người làm chủ chính mình theo nghĩa chủ quan và không làm chủ chính mình theo nghĩa khách quan. Bởi sự bất lực trước những quy luật tự nhiên và sự có mặt của những xung đột vô thức hoặc tiềm thức nằm ngoài khả năng kiểm soát của ý thức hoặc tự chủ bản thân

Vô thức tạo nên cả tâm lý và bệnh tâm lý, cả cao siêu và thấp hèn, theo nguyên lý trội và lặn tuỳ thuộc vào mối tương quan lực lượng trong tâm trí (khuynh hướng nào mạnh hơn, vượt trội hơn, sẽ trở thành hữu thức). Nhưng nếu lực lượng mạnh hơn trở thành hữu thức là tiêu cực hoặc mang mầm bệnh thì sẽ phá hỏng guồng máy tinh thần, gây ra những chứng bệnh thần kinh. Nếu chúng ta không kịp thời kiểm soát, ngăn chặn để cho "tiêu cực" gia tăng, mầm bệnh phát triển sẽ mất dần khả năng kiểm soát và tự chủ bản thân.

Thiện ác là tương đối trong mỗi con người, cái nào trội hơn tuỳ theo tính chất, hấp dẫn, lôi cuốn cửa nó, tác động tạo nên sự giao động tinh thần, mạnh hay yếu tuỳ theo mức độ ham muốn thúc đẩy hoặc mức độ đòi hỏi thoả mãn nhu cầu

Bất cứ sự đòi hỏi nào cũng động tới lương tâm, đòi hỏi lương tâm soi xét thiện và ác trước sự thôi thúc của bản năng, gây áp lực lên bản ngã, thúc đẩy hành động

Ý thức là thuộc tính của vô thức?
Tiềm thức là sản phẩn của ý thức, là kho lưu trữ của bộ nhớ, (tiềm thức) (tự động) ghi nhớ một cách vô thức những giải nghiệm trong đời (các kiếp trước), giúp ý thức dựa vào kinh nghiệm đó để hành động, hình thành nên nhân cách, phẩm chất, thái độ, diện mạo, tích cách, hành vi
https://sites.google.com/site/buiquangthangvicas/sach/xxx/euxx
KHẢ NĂNG QUẢN LÝ BẢN THÂN. MẤT KHẢ NĂNG QUẢN LÝ BẢN THÂN.
Quản lý được bản thân mới quản lý được sự nghiệp

Vô thức của quá khứ là cội nguồn tiến hoá, quy trình tiến hoá của tổ tiên, vô thức tương lai là tiếp nối những thế hệ tiến hoá, vô thức không là cá nhân, mà là tập thể tiến hoá

VÔ THỨC, hình thái tiền tư duy (tiền ý thức, tiềm thức), yếu tố xã hội, nằm sâu kín thuộc về tâm lý con người.

Tự ý thức, là sự phát triển cao của ý thức.

Quy luật nhân quả hoạt động 1 cách VÔ THỨC, đối với ý thức, bởi là 1 cơ chế vận hành 1 cách tự động, không phân biệt đạo đức, tốt xấu..., nhưng tự bản thân giá trị tốt xấu mang giá trị tự thân, đó là nhân nào quả nấy, theo quy luật nhân quả.

Cơ thể và tâm hồn, di truyền dưới dạng hữu hình (thể chất) và vô hình (tinh thần) nói lên con người và tính cách, theo dòng chảy vật chất và năng lượng
http://tarotcodex.com/trai-bai-tarot-hanh-trinh-vao-gioi-tiem-thuc/
Đưa tâm về không, một cái tâm trống không, trống rỗng, không tính, tính không, giải thoát ra khỏi tất cả những bế tắc, vướng mắc, bận bịu, bám víu, phiền não, RŨ BỎ định kiến, đố kỵ, cố chấp, rồi sự trong sáng, sự thông suốt, thông thái sẽ hiện ra, sẽ đạt tới trạng thái vô cùng, làm chủ những chiều không gian vô tận, giúp bạn nhận thức và thấu hiểu mọi lẽ.
http://chungta.com/nd/tu-lieu-tra-cuu/nhung-yeu-to-quy-dinh-hanh-vi-cua-con-nguoi/default.aspx
Nếu còn cái tôi cố chấp, cái định kiến cố thủ thì sẽ xung đột, dằng xé, chặn đứng, chà đạp, tranh giành, mọi va chạm đều có thể làm chậm, đánh chặn, bật lại, dội lại, gây khó chịu, phá rối quá trình đọc hiểu của bạn... Vậy là bí quyết để rèn kỹ năng ĐỌC HIỂU đạt đến độ siêu tốc thì cần cái TÂM TRỐNG KHÔNG trước "thông tâm lý" trước "thông thái" sau.

KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU: không tự nhiên sinh ra không tự nhiên biến mất, phải thông qua rèn luyện thì mới có, khi đã có kỹ năng đó rồi thì sẽ không mất đi. Thời gian đầu: 10 phút/1 bài > 10 lần mới hiểu nội hàm, nhận ra vấn đề, thấy thông điệp, nắm bắt mấu chốt.

Rèn luyện dần tốc độ đọc vài phút/1 bài, 1 lần là hiểu, đến khi thời gian lướt mắt qua bài viết tính bằng giây và có thể nhận ra thông điệp, phát hiện thông tin cần tìm trong nháy mắt.

Thông tin chia sẻ trong bài viết thì nhiều, nhưng thông tin chính cần tìm thì ở đâu đó, trong bài này hoặc bài nào khác..., có thể 10 người đọc có 10 cảm nhận khác nhau, rút ra được 10 điều khác nhau, cho thấy giá trị của bài viết không giới hạn, kỹ năng đọc hiểu cũng đa dạng... Cũng như rèn luyện ngoại ngữ, khi học được kỹ năng nào đó rồi, sẽ không mất đi.

Một mình bạn không thể gồng gánh được một núi vấn đề





Alert webmaster - Báo webmaster bài viết vi phạm nội quy
 

  góp ý kiến

 
   

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đã đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ý kiến

 
 

 


Nhà | Ghi danh Thành Viên | Thơ | Hình ảnh | Danh Sách | Tìm | Diễn đàn | Liên lạc | Điều lệ | Music | Link | Advertise

Copyright © 2024 Vietnam Single & Tim ban bon phuong All rights reserved.
Hoc Tieng Anh - Submit Website Today - Ecard Thiep - Hot Deal Network